District Policies
The following symbol is used on some policies:
** As used in this policy, the term parent includes legal guardian or person in a parental relationship. The status and duties of a legal guardian are defined in ORS 125.005 (4) and 125.300 - 125.325. The determination of whether an individual is acting in a parental relationship, for purposes of determining residency, depends on the evaluation of the factors listed in ORS 419B.373. The determination for other purposes depends on evaluation of those factors and a power of attorney executed pursuant to ORS 109.056. For special education students, parent also includes a surrogate parent, an adult student to whom rights have transferred and foster parent as defined in OAR 581-015-2000.
** Como se usa en esta política, el término padre incluye tutor legal o persona en una relación de paternidad. El estado y los deberes de un tutor legal se definen en ORS 125.005 (4) y 125.300 125.325. La determinación de si un individuo actúa en relación de paternidad, para efectos de determinar la residencia, depende de la evaluación de los factores enumerados en ORS 419B.373. La determinación para otros fines depende de la evaluación de aquellos factores y un poder de abogado ejecutado en virtud de ORS 109.056. Para los estudiantes en educación especial, los padres también incluyen a un padre sustituto, un estudiante adulto a quien se le han transferido los derechos y los padres de crianza temporal como se define en OAR 581-015-2000.
** В этом уставе слово «родители» включает законных опекунов или человека, исполняющего роль родителя. Статус законного опекуна определяется в уставе ORS 125.005 (4) и 125.300 - 125.325. Определение того, может ли какое-либо лицо выступать в качестве родителя, в целях установления места жительства, зависит от рассмотрения факторов, перечисленных в уставе ORS 419B.373. Определение в других целях зависит от оценки этих факторов и от выданной доверенности на право представления интересов на основании устава ORS 109.056. Для учащихся специального образования под определением родитель попадает суррогатный родитель - взрослый учащийся, которому были переданы права, а также приемный родитель (foster parent), согласно уставу OAR 581-015-2000.
** Được dùng trong quy định này, thuật ngữ cha mẹ bao gồm người giám hộ theo pháp lý hay người có liên hệ cha mẹ. Tình trạng và nghĩa vụ của người giám hộ theo pháp lý được định nghĩa trong ORS 125.005 (4) và 125.300 - 125.325. Sự minh định một cá nhân có hành xử trong liên hệ cha mẹ với mục đích xác định nơi cư ngụ hay không, tuỳ thuộc vào sự đánh giá những yếu tố liệt kê trong ORS 419B.373. Sự minh định cho những mục đích khác tuỳ thuộc vào sự đánh giá những yếu tố này và quyền hạn của luật sư căn cứ vào ORS 109.056. Đối với học sinh thuộc chương trình giáo dục đặc biệt, cha mẹ còn bao gồm cha mẹ thay thế, một học sinh trưởng thành mà quyền dân sự đã được chuyển giao và cha mẹ nuôi như đã được định nghĩa trong OAR 581-015-2000.
** 在本政策中,父母一词包括法定监护人或属于父母关系中的人。 ORS 125.005 (4) 和 125.300 - 125.325 中定义了法定监护人的地位和职责。为了确定居住权,确定个人是否存在父母关系取决于对 ORS 419B.373 中列出的因素的评估。其他目的的确定取决于对这些因素的评估以及根据 ORS 109.056 执行的授权书。对于特殊教育学生,家长还包括代理家长、已获得转让权利的成年学生以及 OAR 581-015-2000 中定义的养父母。